Từ điển Thiều Chửu
訕 - san/sán
① Chê, quở trách, kẻ dưới chê người trên gọi là san. Như san tiếu 訕笑 chê cười. Có khi đọc là sán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訕 - san
Nói xấu. Chê bai.


訕笑 - san tiếu ||